Web3. Phân biệt giữa Breakdown và Break down: break down trong tiếng Anh. Breakdown: là danh từ được dùng để chỉ kết quả của hành động nào đó. Break down: là cụm động từ được dùng để biểu thị hành động để dẫn tới kết quả đó. The manager breaks down all the salary and the ... WebAug 14, 2024 · 50 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÀ DÂN KẾ TOÁN CẦN BIẾT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT. Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất hiện nay, tuy nhiên yêu cầu tuyển dụng ngành này của các công ty, tập đoàn lớn cũng rất khắt khe và tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán là một trong ...
Breakdown là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
Web1 n-count An invoice is a document that lists goods that have been supplied or services that have been done, and says how much money you owe for them. oft N for n (=bill) We will then send you an invoice for the total course fees... 2 verb If you invoice someone, you send them a bill for goods or services you have provided them with. (=bill) WebDefinition - What does Price breakdown mean. Total cost of a good, service, or package separated into its elements and listed under suitable heads such as materials, labor, shipping and handling, taxes, etc. In situations where the cost of each element (such as customer service, distribution, overheads) is not known but has to be estimated it ... bunny colouring pictures
Breakup Fee là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
http://www.seadragonlogistics.com/vi/faq-detail/cac-loai-phi-trong-van-tai-duong-bien-nganh-logistics WebAug 14, 2024 · 50 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÀ DÂN KẾ TOÁN CẦN BIẾT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT. Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu … WebOct 25, 2024 · - B/L fee: Bill of Lading Fee: Phí Vận đơn gốc. - B/L Surrendered Fee: Phí Vận đơn giao lại. - D/O fee: Delivery Order Fee: Phí Lệnh giao hàng. - Container Deposit: Tiền cược cont khi đem cont về kho riêng rút ruột (hãng tàu thu) - Container Cleaning Fee: Phí vệ sinh cont (hãng tàu thu) bunny colouring in pages